Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. hiện rõ ra (nói về cái nội dung trừu tượng) biểu hiện tình cảm. niềm vui biểu hiện trên gương mặt. mâu thuẫn biểu hiện dưới nhiều hình thức. Đồng nghĩa: biểu lộ, thể hiện.

  2. Động từ. hiện rõ ra (nói về cái nội dung trừu tượng) biểu hiện tình cảm. niềm vui biểu hiện trên gương mặt. mâu thuẫn biểu hiện dưới nhiều hình thức. Đồng nghĩa: biểu lộ, thể hiện. làm cho thấy rõ bằng phương tiện nghệ thuật. văn học biểu hiện cuộc sống ...

  3. biểu hiện biểu hiện. verb. To manifest, to manifest itself, to show plainly. hành động đẹp đẽ biểu hiện phẩm chất người cộng sản: a fine action manifesting the nature of a communist; mâu thuẫn biểu hiện dưới nhiều hình thức khác nhau: the contradiction manifests itself in many different forms

  4. biểu hiện. Hiện rõ hoặc làm hiện rõ ra bên ngoài (nói về cái nội dung trừu tượng bên trong). Hành động biểu hiện phẩm chất con người. Mâu thuẫn biểu hiện dưới nhiều hình thức. Làm cho thấy rõ bằng phương tiện nghệ thuật. Âm nhạc dùng âm thanh để biểu hiện cuộc ...

  5. 10 Αυγ 2023 · Trách nhiệm được coi là việc mà mỗi người phải có ý thức trách nhiệm với những việc mình làm nghĩa là thực hiện tốt vài trò của mình một cách hết khả năng tốt nhất. Hãy tìm hiểu trách nhiệm là ? Biểu hiện và ý nghĩa ra sao qua bài viết dưới đây.

  6. To manifest, to manifest itself, to show plainly. hành động đẹp đẽ biểu hiện phẩm chất người cộng sản. a fine action manifesting the nature of a communist. mâu thuẫn biểu hiện dưới nhiều hình thức khác nhau. the contradiction manifests itself in many different forms.

  7. Và giải thích cách dùng từ biểu hiện trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ biểu hiện nghĩa . - I đg. Hiện rõ hoặc làm hiện rõ ra bên ngoài (nói về cái nội dung trừu tượng bên trong). Hành động biểu hiện phẩm chất con người.

  8. "biểu hiện" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "biểu hiện" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: display, manifest, express. Câu ví dụ: Biểu hiện về mặt thì địch không biểu hiện tình cảm hoặc giả vờ không biết.

  9. biểu hiện : I đg. 1 Hiện rõ hoặc làm hiện rõ ra bên .... Nghĩa của biểu hiện trong tiếng Việt

  10. Biểu hiện : Động từ: to manifest, to manifest itself, to show plainly, to depict (with artistic means), Danh từ: manifestation, apparent, denote, embodiment, exhibit, exhibition, manifest,...

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για