Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. hệ thống kí hiệu bằng đường nét đặt ra để ghi tiếng nói , lối viết chữ, nét chữ riêng của mỗi người , tên gọi thông thường của tiếng hoặc từ trong tiếng Việt , tên gọi thông thường của từ ngữ gốc Hán , kiến thức văn hoá, chữ nghĩa học được (nói khái ...

  2. Chữ quốc ngữ. Chữ Hán. 2 Đơn vị kí hiệu trong một hệ thống chữ. Chữ A. Viết chữ hoa. Hình chữ thập. 3 Lối viết chữ, nét chữ riêng của mỗi người. Chữ viết rất đẹp. Chữ như gà bới (xấu lắm). 4 Tên gọi thông thường của âm tiết; tập hợp chữ viết một âm tiết.

  3. chữ là từ có nhiều nghĩa và viết tử, có thể là hệ thống kí hiệu, tên gọi của âm tiết, từ, tổ hợp hạn chế, kiến thức văn hoá, lời từ xưa, đồng tiền, chữ Hán và chữ Nôm. Xem cách phát âm, cách viết trong chữ Nôm và các từ tương tự.

  4. Chữ là hệ thống kí hiệu bằng đường nét đặt ra để ghi tiếng nói, lối viết chữ, tên gọi thông thường của tiếng hoặc từ trong tiếng Việt, kiến thức văn hoá, từ dùng để cụ thể hoá nội dung một khái niệm trừu tượng, lời từ xưa truyền lại. Xem thêm các từ khác liên quan đến chữ, như chữ kí, chữ nghĩa, chữa, chững, chực, ch

  5. Các hệ chữ viết có thể được phân vào bốn loại sau: hệ chữ ngữ tố (tượng hình), hệ chữ âm tiết, bảng chữ cái và hệ chữ đặc trưng . Hệ chữ tượng hình

  6. "Chữ" và "từ" là những đơn vị ngôn ngữ cơ bản trong tiếng nói và chữ viết theo hệ chữ La-tinh của người Việt. Nhưng không phải ai cũng hiểu đúng về hai khái niệm này.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για