Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Deadline nghĩa thời hạn kết thúc nhưng thuật ngữ này nhằm nói đến thời gian hoàn thành công việc cụ thể được giới hạn ở một thời điểm nhất định nào đó. Ngày nay, hầu như ngành nghề nào cũng ứng dụng deadline vào công việc nhằm để thúc đẩy người nhân viên hoàn thành công việc kịp tiến độ.

  2. DATELINE ý nghĩa, định nghĩa, DATELINE : 1. the line in a newspaper article that tells the place and date of writing 2. the line in a…. Tìm hiểu thêm.

  3. 12 Ιουλ 2022 · Dateline để chỉ mốc thời gian cụ thể diễn ra một việc gì đó, còn deadline là để chỉ thời hạn cuối cùng để kết thúc công việc. Ví dụ: Bạn có cuộc họp lúc 3 giờ chiều ngày thứ sáu thì đây là dateline.

  4. 20 Ιαν 2022 · Ngày nay, deadline là một từ tiếng Anh được dùng để chỉ giới hạn thời gian nhất định mà bạn phải hoàn thành một hay nhiều công việc, nhiệm vụ được giao. Mục đích của deadline là để ràng buộc, đốc thúc bạn cố gắng làm việc, hoàn thành đúng tiến độ công việc mà vẫn mang lại hiệu quả.

  5. 14 Αυγ 2021 · Dateline là thuật ngữ dùng để chỉ mốc thời gian xảy ra sự việc, thường dùng như một thông báo về lịch trình hay sự kiện sẽ diễn ra vào thời điểm đó. Chẳng hạn như lịch của các cuộc họp hay ngày soạn thảo văn bản.

  6. 17 Σεπ 2018 · Deadline là thời hạn cuối cùng để hoàn thành một công việc nào đó, là mốc thời gian cần hoàn thành công việc cụ thể được giới hạn ở một thời điểm nhất định. Hầu hết mọi ngành nghề hiện tại đều ứng dụng Deadline, nhằm thúc đẩy người nhân viên hoàn thành công việc theo đúng tiến độ.

  7. Tìm tất cả các bản dịch của dateline trong Việt như múi giờ và nhiều bản dịch khác.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για