Αποτελέσματα Αναζήτησης
hồi ức : đt. (triết): Tìm nhớ lại việc đã qua, những hình-ảnh đã trông thấy: Hồi-ức lại, thấy nước sông Hương chảy lờ-đờ, mặc dù tôi xa Huế đã lâu. Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Việt.
Translation of "hồi ức" into English . recollect, recollection, reminisce are the top translations of "hồi ức" into English. Sample translated sentence: Khi anh nhớ lại thời niên thiếu của mình những hồi ức ấy có làm anh vui không? ↔ When you recollect your childhood... are your recollections pleasing to you?
Trong ngữ cảnh này, mục đích của việc phân loại này là để hiểu rõ hơn về các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án, từ đó đưa ra các phương án di dời, bồi thường và khôi phục hoạt động kinh tế phù hợp cho từng nhóm cụ thể.
hồi ức = Recollect, reminisce. Recollect, reminisce Tra Từ Dịch Nguyên Câu Bài Dịch Lớp Ngoại Ngữ Go47 Tử Vi English Cấp Tốc Luyện thi IELTS
Learn the definition of 'hồi ức'. Check out the pronunciation, synonyms and grammar. Browse the use examples 'hồi ức' in the great Vietnamese corpus.
hồi ức hd. Nhớ lại những điều bản thân đã trải qua.Viết hồi ức.