Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Học cách đếm từ 1 đến 100.000 trong Tiếng Trung với các từ vựng và các huyền phạm. Ngũ là số 5 trong Tiếng Trung, đọc ngũ là wǔ.

  2. Học cách đọc và viết các số đếm từ 1 đến 1000 trong tiếng Trung và Hán-Việt. Xem ví dụ, luyện tập và tìm hiểu cách đếm số hàng chục, số nhiều và số thập bằng tiếng Trung.

  3. Chữ Ngũ tiếng Trung là 五, phiên âm wǔ, mang ý nghĩa là “năm, số 5”, “ngũ”. Hán tự 五 vừa là số đếm tiếng Trung vừa được sử dụng phổ biến trong khẩu ngữ hiện đại.

  4. Trong tiếng Trung, số 2 có 2 cách đọc 二 /èr/ và 两 /liǎng/ mà bạn cần phải ghi nhớ: 二 dùng cho số thứ tự. Ví dụ: 1 2 3 4… / yī èr sān sì/. 两 dùng cho số đếm. Ví dụ: 两个人/liǎng ge rén/. Trong dãy số: Đọc 二 /èr/ khi số 2 ở hàng chục và hàng đơn vị: Ví dụ:12 ...

  5. 17 Ιαν 2024 · Bài viết hướng bạn cách đọc số hàng nghìn trở lên trong tiếng Trung, bao gồm ngũ là mấy, lục là mấy, thất là mấy, bát là mấy, cửu là mấy. Xem ví dụ, bảng đơn vị, cách phát âm và kiến thức về số đếm tiếng Trung.

  6. Từ điển Hán Nôm cho biết ba cách viết ngũ: 五, 伍, 𫝀. Ngũ có nghĩa là số năm, hàng ngũ, quân đội, họ Ngũ, chữ kép, chữa.

  7. Hệ thập phân (hệ đếm chính) Hệ nhị thập phân. Hệ tam thập phân. Hệ tứ thập phân. Hệ ngũ thập phân. Hệ lục thập phân. Hệ thất thập phân. Hệ bát thập phân. Hệ cửu thập phân.

  1. Αναζητήσεις που σχετίζονται με ngũ là số mấy

    ngũ là số mấy a ma
    ngũ là số mấy rong la ma
  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για