Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Trong tiếng Việt, người đồng tính nam còn được gọi là bê đê (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp pédérastie), nhưng chỉ được sử dụng giữa những người cùng trong cộng đồng, hoặc những người đã có quan hệ thân thiết.

  2. Đồng tính luyến ái là sự hấp dẫn tình dục, sự hấp dẫn lãng mạn hoặc hành vi tình dục giữa những người cùng giới tính hoặc giới tính xã hội. [1][2][3] Là một xu hướng tính dục, đồng tính luyến ái là "một hình thức thu hút lâu dài về cảm xúc, lãng mạn và/hoặc tình dục" dành riêng cho những người cùng giới tính hoặc giới tính xã hội. [4] .

  3. 29 Μαΐ 2024 · Để thỏa mãn nhu cầu sinh lý, những người đồng giới nam thường sẽ áp dụng những hình thức quan hệ tình dục sau đây: 1. Quan hệ đường hậu môn (anal sex)

  4. 6 Ιουν 2022 · Đây là tổ chức đầu tiên của người đồng tính, song tính và chuyển giới (LGBT) tại Việt Nam. Nhưng đó không phải là một câu lạc bộ. Đó là nơi người ta làm việc, có chiến lược và kế hoạch, có tầm nhìn và sứ mệnh. Bài báo mà tôi đọc là kết quả của một trong ...

  5. Đây là một danh sách có nguồn gốc tham khảo liệt kê những người đồng tính luyến ái và song tính luyến ái nổi tiếng. Danh sách này không liệt kê những người nổi tiếng bị người ta đồn là đồng tính hoặc song tính. Chú thích L là đồng tính nữ, G là đồng tính nam, B ...

  6. 1. Hội chứng ghê sợ đồng tính luyến ái là gì? Ghê sợ đồng tính luyến ái (tiếng anh: Homophobia) là nỗi sợ hãi, căm ghét, ác cảm hoặc phân biệt đối xử với người đồng tính một cách vô lý. 2. Biểu hiện thường thấy của hội chứng này.

  7. người đồng tính. ENGLISH. homosexual. NOUN. / ˌhoʊmoʊˈsɛkˌʃʌwəl / gay, lesbian. Người đồng tính là những người được hấp dẫn bởi những người đồng giới. Ví dụ. 1. Học sinh mới ở trường bị bắt nạt vì anh ta là người đồng tính công khai. The new student at school was bullied because he was openly homosexual. 2.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για