Αποτελέσματα Αναζήτησης
Tìm tất cả các bản dịch của sư tử biển trong Anh như sea lion và nhiều bản dịch khác.
Kiểm tra bản dịch của "sư tử biển" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: sea lion, sealion. Câu ví dụ: Bây giờ, chắc chắn con sư tử biển đã có cơ hội. ↔ Now, surely, the sea lion has a chance.
Nội dung. SEA LION ý nghĩa, định nghĩa, SEA LION là gì: 1. a large seal (= sea animal), found mainly in the Pacific, that has large ears and can move on…. Tìm hiểu thêm.
Sư tử là loài có tập tính xã hội nhất trong tất cả các loài mèo hoang dã, sống trong các nhóm cá thể có liên quan với con cái của chúng. Một nhóm như vậy được gọi là "bầy đàn" (tiếng Anh: pride). Các nhóm sư tử đực được gọi là "liên minh".
sea lion. noun. a type of large seal. sư tử biển. (Bản dịch của sea lion từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của sea lion. sea lion. There is a sea lion colony here. Từ. Wikipedia. The head is as large as an ordinary flour barrel, and has the shape of a sea lion head. Từ. Wikipedia.
Sư tử biển dịch sang tiếng Anh là sea lion, đây là từ vựng chỉ loài động vật có vú thuộc họ Otariidae, sống chủ yếu ở vùng biển. Sư tử biển có thân hình lớn, chắc chắn, với cặp chân trước phát triển thành những chiếc vây lớn giúp chúng bơi lội hiệu quả.
Sư tử biển hay hải sư[1] là các loài động vật có vú trong phân họ Otariinae. Sư tử biển cùng với hải cẩu lông (fur seal) tạo thành họ Otariidae, sư tử biển có sáu loài còn tồn tại và một loài đã tuyệt chủng (sư tử biển Nhật Bản) trong năm chi.