Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Try hard nghĩa là gì? Trong tiếng anh, Try hard dịch nghĩa là “cố gắng hết sức” hay “nỗ lực hết mình” mang ý biểu đạt hành động rèn luyện, cố gắng để đặt được một điều gì đó hay trở thành ai đó. Try hard còn là câu khẩu hiệu động viên thể hiện sự quyết tâm của người nói trước một mục tiêu nào đó.

  2. Liên quan đến hoặc chỉ định một người hoặc vật được coi là cố gắng hết sức hoặc quá mức; quá háo hức, quá khích. Relating to or designating a person or thing regarded as trying extremely or excessively hard overeager overzealous. Ví dụ. She is a try-hard student who always volunteers to answer ...

  3. 5 Ιουλ 2022 · Trong tiếng anh, Try hard dịch nghĩa là “cố gắng hết sức” hay “nỗ lực hết mình” mang ý biểu đạt hành động rèn luyện, cố gắng để đặt được một điều gì đó hay trở thành ai đó. Try hard còn là câu khẩu hiệu động viên thể hiện sự quyết tâm của người nói trước một mục tiêu nào đó.

  4. Try Hard nếu dịch ra tiếng việt thì có nghĩa là “Cố Gắng Hết Sức”, cụm từ này thường được các game thủ sử dụng có ý nghĩa thể hiện hành động cày cuốc, rèn luyện kỹ năng bất kể ngày đêm để nâng tầm kỹ năng của mình cũng như nâng level nhân vật….

  5. 01. Nỗ lực rất nhiều để làm điều đó. To put in a lot of effort to do something. Ví dụ. She always tries hard to improve her IELTS writing skills. Cô ấy luôn cố gắng hết sức để cải thiện kỹ năng viết IELTS của mình. Tập phát âm. He doesn't try hard enough in his IELTS speaking practice.

  6. Λείπει κάτι σημαντικό; Αναφέρετε τυχόν λάθη ή προτείνετε βελτιώσεις. Ο όρος 'try hard' βρέθηκε επίσης στις εγγραφές: Στην αγγλική περιγραφή: do all you can - make an effort. Συζητήσεις του φόρουμ με τη λέξη/φράση try hard στον τίτλο: Try-hard. And as hard as they would try they'd hurt to make you cry - English Only forum.

  7. 8 Σεπ 2021 · Trong tiếng anh, Try hard dịch nghĩa là “cố gắng hết sức” hay “nỗ lực hết mình” mang ý biểu đạt hành động rèn luyện, cố gắng để đặt được một điều gì đó hay trở thành ai đó. Try hard còn là câu khẩu hiệu động viên thể hiện sự quyết tâm của người nói trước một mục tiêu nào đó.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για